Đọc nhanh: 负薪救火 (phụ tân cứu hoả). Ý nghĩa là: ôm củi cứu hoả; ôm rơm chữa lửa; uống thuốc độc giải khát; ôm rơm chữa cháy.
负薪救火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm củi cứu hoả; ôm rơm chữa lửa; uống thuốc độc giải khát; ôm rơm chữa cháy
抱着柴草去救火比喻用错误的方法去消灭灾害,反使灾害扩大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负薪救火
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 救火队
- đội cứu hoả.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
火›
薪›
负›