Đọc nhanh: 欲盖弥彰 (dục cái di chương). Ý nghĩa là: giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ. Ví dụ : - 每小我私家都有一段伤心,想隐藏却欲盖弥彰。 Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.. - 他不过是在欲盖弥彰。 Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
欲盖弥彰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ
想要掩盖事实的真相,结果反而更加显露出来 (指坏事)
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲盖弥彰
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
彰›
欲›
盖›
bịt tai trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ
không thể nhìn thấy gỗ cho cây(nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn(văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ)
lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh
không đánh mà khai; không khảo mà xưng; lạy ông tôi ở bụi này
giấu đầu lòi đuôi; giấu đầu hở đuôi, lạy ông tôi ở bụi này; ở đây không có ba trăm lạng bạc. (Trong dân gian có câu chuyện: Có người đem bạc đi giấu. Sợ lộ, sau khi chôn xong, anh ta bèn cắm cái bảng ở trên và ghi: "Ở đây không có ba trăm lạng bạc".
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
hoàn toàn ngược lại