Đọc nhanh: 退位 (thoái vị). Ý nghĩa là: thoái vị; từ chức.
退位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoái vị; từ chức
最高统治者让出统治地位,泛指退出原有的职位或地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
退›