Đọc nhanh: 退庭 (thối đình). Ý nghĩa là: kết thúc phiên toà; kết thúc phiên xử; bãi đường. Ví dụ : - 法官宣布退庭。 quan toà tuyên bố kết thúc phiên xử.
退庭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc phiên toà; kết thúc phiên xử; bãi đường
诉讼案件的关系人 (如原告人、被告人、律师、证人等) 退出法庭
- 法官 宣布 退庭
- quan toà tuyên bố kết thúc phiên xử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退庭
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 黜 退
- truất về.
- 法官 宣布 退庭
- quan toà tuyên bố kết thúc phiên xử.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
退›