Đọc nhanh: 顺藤摸瓜 (thuận đằng mạc qua). Ý nghĩa là: tìm hiểu nguồn gốc; tìm hiểu cội nguồn.
顺藤摸瓜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm hiểu nguồn gốc; tìm hiểu cội nguồn
比喻沿着发现的线索追究根底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺藤摸瓜
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摸›
瓜›
藤›
顺›