Đọc nhanh: 追购 (truy cấu). Ý nghĩa là: treo giải bắt tội phạm; bắt tội phạm có thưởng.
追购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo giải bắt tội phạm; bắt tội phạm có thưởng
悬赏捕捉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追购
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
购›
追›