Đọc nhanh: 追怀 (truy hoài). Ý nghĩa là: hồi ức; nhớ lại. Ví dụ : - 追怀往事 nhớ lại chuyện cũ.
追怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi ức; nhớ lại
回忆;追念
- 追怀 往事
- nhớ lại chuyện cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追怀
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 追怀 往事
- nhớ lại chuyện cũ.
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
追›