Đọc nhanh: 盘根究底 (bàn căn cứu để). Ý nghĩa là: (văn học) để xem xét gốc rễ và hỏi ở gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó.
盘根究底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để xem xét gốc rễ và hỏi ở gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
lit. to examine roots and inquire at the base (idiom); to get to the bottom of sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘根究底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 月底 盘点 , 已成 定规
- cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
根›
盘›
究›