Đọc nhanh: 追根 (truy căn). Ý nghĩa là: tìm căn nguyên; tìm nguồn gốc, truy gốc. Ví dụ : - 追根究底 truy tìm nguồn gốc. - 追根溯源 tìm nguồn gốc. - 这孩子什么事都爱追根。 đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.
追根 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tìm căn nguyên; tìm nguồn gốc
追究根源
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 这 孩子 什么 事 都 爱 追根
- đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. truy gốc
追究底细一般指追究事情的原由也作"寻根究底儿"、"追根刨底"、"追根问底"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追根
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 这 孩子 什么 事 都 爱 追根
- đứa trẻ này việc gì cũng thích tìm ra nguồn gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
追›