Đọc nhanh: 归根到底 (quy căn đáo để). Ý nghĩa là: sau tất cả / trong phân tích cuối cùng / cuối cùng.
归根到底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau tất cả / trong phân tích cuối cùng / cuối cùng
归根到底,汉语成语,拼音是guī gēn dào dǐ ,到最后,事物会是到某种样子。出自清·张南庄《何典》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归根到底
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他 犹豫 到底 要 不要 去 ?
- Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他 现在 到底 怎么样 ?
- Anh ta bây giờ rốt cuộc sao vậy?
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 你 到底 听 明白 了 吗 ?
- Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
底›
归›
根›
xét đến cùng; suy cho cùng; chung quy; nói đến cùng; cuối cùng
sau tất cảtrong phân tích cuối cùngkhi tất cả được nói và làm
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
suy cho cùng; cuối cùng; rốt cuộc; sau hết