Đọc nhanh: 迷途 (mê đồ). Ý nghĩa là: lạc đường; lạc loài; lạc bước, sai đường; con đường sai lầm. Ví dụ : - 迷途知返。 lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
✪ 1. lạc đường; lạc loài; lạc bước
迷失道路
- 迷途知返
- lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
✪ 2. sai đường; con đường sai lầm
错误的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷途
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 迷途知返
- lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迷›
途›