迷途 mítú
volume volume

Từ hán việt: 【mê đồ】

Đọc nhanh: 迷途 (mê đồ). Ý nghĩa là: lạc đường; lạc loài; lạc bước, sai đường; con đường sai lầm. Ví dụ : - 迷途知返。 lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.

Ý Nghĩa của "迷途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lạc đường; lạc loài; lạc bước

迷失道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迷途知返 mítúzhīfǎn

    - lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.

✪ 2. sai đường; con đường sai lầm

错误的道路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷途

  • volume volume

    - 乌拉 wùla 用途 yòngtú 十分 shífēn 广 guǎng

    - Giày u la có nhiều công dụng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 偶遇 ǒuyù

    - trên đường ngẫu nhiên gặp được.

  • volume volume

    - 迷途知返 mítúzhīfǎn

    - lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 进化 jìnhuà de 途程 túchéng

    - con đường tiến hoá của nhân loại.

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú 风光 fēngguāng zhēn 迷人 mírén

    - Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn ràng 人们 rénmen 误入歧途 wùrùqítú

    - Mê tín khiến mọi người lạc lối.

  • volume volume

    - tóng shì 一種 yīzhǒng 迷信 míxìn de 薩滿教 sàmǎnjiào

    - Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao