Đọc nhanh: 鬼迷心窍 (quỷ mê tâm khiếu). Ý nghĩa là: bị ma quỷ ám ảnh; bị quỷ ám; bị ma ám, Đầu óc mê muội không phân biệt được đúng sai. Ví dụ : - 我真是鬼迷心窍,把坏人当好人。 tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.. - 我看你是鬼迷心窍,不可挽救。 Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
鬼迷心窍 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị ma quỷ ám ảnh; bị quỷ ám; bị ma ám
指受迷惑,犯糊涂
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
✪ 2. Đầu óc mê muội không phân biệt được đúng sai
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼迷心窍
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 她 不 小心 迷路 了
- Cô ấy vô tình bị lạc đường.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
窍›
迷›
鬼›