Đọc nhanh: 流连忘返 (lưu liên vong phản). Ý nghĩa là: nán lại, vẫn tận hưởng bản thân và quên về nhà.
流连忘返 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nán lại
to linger
✪ 2. vẫn tận hưởng bản thân và quên về nhà
to remain enjoying oneself and forget to go home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流连忘返
- 流连忘返
- lưu luyến quên về.
- 流连 信宿
- vui chơi hai đêm liền
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
流›
返›
连›
Lưu Luyến, Không Nỡ
Lưu Luyến, Quyến Luyến, Bịn Rịn
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn
vui quên đường về
khoảng trời riêng; thế giới mới; thế giới thần tiên; chân trời riêng; cõi riêng biệt; mảnh trời riêng