认清 rèn qīng
volume volume

Từ hán việt: 【nhận thanh】

Đọc nhanh: 认清 (nhận thanh). Ý nghĩa là: Phân biệt; nhận ra; nhận rõ; hiểu; nhìn nhận. Ví dụ : - 认清他的本来面目。 Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.

Ý Nghĩa của "认清" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

认清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phân biệt; nhận ra; nhận rõ; hiểu; nhìn nhận

认清,读音是rèn qīng,汉语词语,意思是识别…的性质,看清…的特点∶看出。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认清 rènqīng de 本来面目 běnláimiànmù

    - Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认清

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 认清 rènqīng de 本来面目 běnláimiànmù

    - Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.

  • volume volume

    - zhǐ 看见 kànjiàn hòu shēn 认不清 rènbùqīng shì shuí

    - tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • volume volume

    - qǐng 确认 quèrèn 发货 fāhuò 清单 qīngdān

    - Vui lòng xác nhận danh sách hàng hóa gửi.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 确认 quèrèn nín de 离店 lídiàn 日期 rìqī 以便 yǐbiàn 安排 ānpái 清洁 qīngjié 服务 fúwù

    - Chúng tôi cần xác nhận thời gian rời khách sạn của bạn để sắp xếp dịch vụ dọn dẹp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao