Đọc nhanh: 延迟到中 (diên trì đáo trung). Ý nghĩa là: tiền chuyển chậm đến trang.
延迟到中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền chuyển chậm đến trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延迟到中
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 人海中 我 找 不到 他
- Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 不光 是 你 , 他 也 迟到 了
- Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
到›
延›
迟›