Đọc nhanh: 延迟入坑 (diên trì nhập khanh). Ý nghĩa là: Chỉ chậm hơn người khác một bước; có thể chỉ việc mê phim hay ngôi sao nào đó kiểu "Bây giờ em mới xem phim này"。.
延迟入坑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chậm hơn người khác một bước; có thể chỉ việc mê phim hay ngôi sao nào đó kiểu "Bây giờ em mới xem phim này"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延迟入坑
- 这个 笑容 让 我入 坑 了
- nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
- 项目 进度 延迟 了
- Tiến độ dự án đã bị kéo dài.
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
- 运输 问题 导致 了 交货 延迟
- Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.
- 因为 霜雾 , 航班 被迫 延迟
- Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
坑›
延›
迟›