速度 sùdù
volume volume

Từ hán việt: 【tốc độ】

Đọc nhanh: 速度 (tốc độ). Ý nghĩa là: tốc độ; vận tốc, tốc độ (mức độ nhanh chậm). Ví dụ : - 这辆车的速度很快。 Tốc độ của chiếc xe này rất nhanh.. - 他跑步的速度令人惊叹。 Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.. - 他做事的速度有待提高。 Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.

Ý Nghĩa của "速度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

速度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tốc độ; vận tốc

运动的物体在某一个方向上单位时间内所经过的距离;快慢的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tốc độ của chiếc xe này rất nhanh.

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù de 速度 sùdù 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.

✪ 2. tốc độ (mức độ nhanh chậm)

泛指快慢的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì de 速度 sùdù 有待 yǒudài 提高 tígāo

    - Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 发展 fāzhǎn 速度 sùdù 越来越快 yuèláiyuèkuài

    - Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 速度

✪ 1. 速度+ Phó từ + Tính từ (快/ 慢/ 高/ 低)

tốc độ như thế nào (nhanh/ chậm/ cao/ thấp)

Ví dụ:
  • volume

    - 高铁 gāotiě de 速度 sùdù 非常 fēicháng kuài

    - Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.

  • volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì de 运转 yùnzhuàn 速度 sùdù 较慢 jiàomàn

    - Tốc độ của máy này khá chậm hơn.

✪ 2. 以......的速度

với tốc độ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 火车 huǒchē 正常 zhèngcháng de 速度 sùdù 行驶 xíngshǐ

    - Tàu hỏa chạy với tốc độ bình thường.

  • volume

    - 技术 jìshù 惊人 jīngrén de 速度 sùdù 发展 fāzhǎn

    - Công nghệ phát triển với tốc độ đáng kinh ngạc.

✪ 3. 速度 + Động từ

tốc độ như nào

Ví dụ:
  • volume

    - 工程 gōngchéng de 完成 wánchéng 速度 sùdù 提高 tígāo le

    - Tốc độ hoàn thành dự án đã được cải thiện.

  • volume

    - 车速 chēsù yīn 交通堵塞 jiāotōngdǔsè ér 变慢 biànmàn

    - Tốc độ xe giảm do tắc đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速度

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù de 速度 sùdù 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.

  • volume volume

    - 减低 jiǎndī 速度 sùdù

    - giảm tốc độ.

  • volume volume

    - de 反应速度 fǎnyìngsùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.

  • volume volume

    - de 速度 sùdù shì 无法 wúfǎ 企及 qǐjí de

    - Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.

  • volume volume

    - 成长 chéngzhǎng de 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Anh ấy trưởng thành rất nhanh.

  • volume volume

    - de 速度 sùdù 非常 fēicháng màn

    - Tốc độ của anh ấy rất chậm.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì de 速度 sùdù 有待 yǒudài 提高 tígāo

    - Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo 中以 zhōngyǐ 极快 jíkuài de 速度 sùdù 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao