Đọc nhanh: 进行曲 (tiến hành khúc). Ý nghĩa là: khúc quân hành; hành khúc. Ví dụ : - 《义勇军进行曲》是聂耳作的曲。 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
进行曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúc quân hành; hành khúc
适合于队伍行进时演奏或歌唱的乐曲,节奏鲜明,结构严整,由偶数拍子构成,如《解放军进行曲》等
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行曲
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
行›
进›