进修 jìnxiū
volume volume

Từ hán việt: 【tiến tu】

Đọc nhanh: 进修 (tiến tu). Ý nghĩa là: học thêm; nâng cao; bồi dưỡng; bổ túc. Ví dụ : - 公司鼓励员工进修技能。 Công ty khuyến khích nhân viên bồi dưỡng kỹ năng.. - 她正在进修英语课程。 Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.. - 她决定进修硕士学位。 Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.

Ý Nghĩa của "进修" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

进修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học thêm; nâng cao; bồi dưỡng; bổ túc

为提高业务水平而进一步学习

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng 进修 jìnxiū 技能 jìnéng

    - Công ty khuyến khích nhân viên bồi dưỡng kỹ năng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 进修 jìnxiū 英语课程 yīngyǔkèchéng

    - Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 进修 jìnxiū 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进修

✪ 1. 来/去/到/在 + Địa điểm + 进修

đến một địa điểm để học tập hoặc đào tạo thêm

Ví dụ:
  • volume

    - 他来 tālái 北京 běijīng 进修 jìnxiū 管理 guǎnlǐ 课程 kèchéng

    - Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.

  • volume

    - 上海 shànghǎi 进修 jìnxiū 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy đến Thượng Hải đểhọc nâng cao tiếng Anh.

✪ 2. 进修 (+的) + Danh từ (生/班/学员/目的/时间/机会/办法/条件/人数)

học nâng cao hoặc học thêm về một chuyên ngành, lĩnh vực

Ví dụ:
  • volume

    - 进修班 jìnxiūbān ràng 提高 tígāo 专业技能 zhuānyèjìnéng

    - Lớp học nâng cao giúp bạn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

  • volume

    - 进修生 jìnxiūshēng 每天 měitiān dōu hěn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Sinh viên học nâng cao mỗi ngày đều chăm chỉ học tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进修

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 稿件 gǎojiàn 需要 xūyào 进一步 jìnyíbù 修改 xiūgǎi

    - Bản thảo này cần sửa đổi thêm.

  • volume volume

    - 他来 tālái 北京 běijīng 进修 jìnxiū 管理 guǎnlǐ 课程 kèchéng

    - Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 进修 jìnxiū 英语课程 yīngyǔkèchéng

    - Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.

  • volume volume

    - duì 参数 cānshù 进行 jìnxíng 适当 shìdàng 修改 xiūgǎi

    - Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě duì 手稿 shǒugǎo 进行 jìnxíng le 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 进修 jìnxiū 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 房屋 fángwū 装修 zhuāngxiū

    - Họ đang sửa sang lại căn hộ.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 修建 xiūjiàn 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao