Đọc nhanh: 进行性 (tiến hành tính). Ý nghĩa là: dần dần, cấp tiến. Ví dụ : - 进行性麻痹意味着压迫性损伤 Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
进行性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dần dần
gradual
✪ 2. cấp tiến
progressive
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行性
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
行›
进›