进行交易 jìnxíng jiāoyì
volume volume

Từ hán việt: 【tiến hành giao dị】

Đọc nhanh: 进行交易 (tiến hành giao dị). Ý nghĩa là: để thực hiện một giao dịch.

Ý Nghĩa của "进行交易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

进行交易 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để thực hiện một giao dịch

to carry out a transaction

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行交易

  • volume volume

    - 我查 wǒchá dào zài 澳门 àomén 进行 jìnxíng 军火交易 jūnhuǒjiāoyì

    - Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • volume volume

    - 票据交换 piàojùjiāohuàn 结算 jiésuàn 总额 zǒngé 票据交换 piàojùjiāohuàn 所中 suǒzhōng 每天 měitiān 进行 jìnxíng de 交易 jiāoyì 总额 zǒngé

    - Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.

  • volume volume

    - zài 补偿贸易 bǔchángmàoyì zhōng 付款 fùkuǎn 货物 huòwù ér 不是 búshì yòng 外汇 wàihuì 进行 jìnxíng

    - Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.

  • volume volume

    - 银行 yínháng zài 交易 jiāoyì 时应 shíyīng 更加 gèngjiā 谨慎 jǐnshèn

    - Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.

  • volume volume

    - 这宗 zhèzōng 交易 jiāoyì 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Cuộc giao dịch này đang được tiến hành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 批发 pīfā 交易方式 jiāoyìfāngshì 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng 交换 jiāohuàn 国际 guójì 留学生 liúxuésheng

    - trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao