Đọc nhanh: 举办 (cử biện). Ý nghĩa là: tổ chức; cử hành; tiến hành. Ví dụ : - 学校将举办一场运动会。 Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.. - 我们将举办一次大型会议。 Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.. - 城市举办了国际电影节。 Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.
举办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức; cử hành; tiến hành
举行;经办
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 我们 将 举办 一次 大型 会议
- Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.
- 城市 举办 了 国际 电影节
- Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 举办 với từ khác
✪ 1. 举行 vs 举办
Giống:
Cả hai từ đều chỉ việc tổ chức hoạt động, đều sử dụng trong các dịp chính thức.
Khác:
- "举办" nhấn mạnh công tác chuẩn bị, công tác tổ chức như thế nào, có chuyên nghiệp, hiệu quả không,.
- "举行" thì nhấn mạnh quá trình diễn ra như thế nào, có suôn sẻ, thuận lợi không, hay là gặp chuyện bất trắc, bị gián đoạn, kết quả ngoài ý muốn.
- "举行" thường sử dụng hỏi về thời gian hoặc địa điểm, "举办" thường dùng để hỏi về bên tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举办
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 北京 举办 了 2008 年 的 奥运会
- Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 他 在 园林 中 举办 了 婚礼
- Anh tổ chức đám cưới trong vườn.
- 你 打算 什么 时候 举办 婚礼 ?
- Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
办›