举办 jǔbàn
volume volume

Từ hán việt: 【cử biện】

Đọc nhanh: 举办 (cử biện). Ý nghĩa là: tổ chức; cử hành; tiến hành. Ví dụ : - 学校将举办一场运动会。 Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.. - 我们将举办一次大型会议。 Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.. - 城市举办了国际电影节。 Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.

Ý Nghĩa của "举办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

举办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổ chức; cử hành; tiến hành

举行;经办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 举办 jǔbàn 一次 yīcì 大型 dàxíng 会议 huìyì

    - Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 举办 jǔbàn le 国际 guójì 电影节 diànyǐngjié

    - Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 举办 với từ khác

✪ 1. 举行 vs 举办

Giải thích:

Giống:
Cả hai từ đều chỉ việc tổ chức hoạt động, đều sử dụng trong các dịp chính thức.
Khác:
- "举办" nhấn mạnh công tác chuẩn bị, công tác tổ chức như thế nào, có chuyên nghiệp, hiệu quả không,.
- "举行" thì nhấn mạnh quá trình diễn ra như thế nào, có suôn sẻ, thuận lợi không, hay là gặp chuyện bất trắc, bị gián đoạn, kết quả ngoài ý muốn.
- "举行" thường sử dụng hỏi về thời gian hoặc địa điểm, "举办" thường dùng để hỏi về bên tổ chức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举办

  • volume volume

    - 党校 dǎngxiào 举办 jǔbàn le 培训班 péixùnbān

    - rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 举办 jǔbàn le 2008 nián de 奥运会 àoyùnhuì

    - Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.

  • volume volume

    - 公办 gōngbàn 教育 jiàoyù 民办教育 mínbànjiàoyù 并举 bìngjǔ

    - Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - zài 园林 yuánlín zhōng 举办 jǔbàn le 婚礼 hūnlǐ

    - Anh tổ chức đám cưới trong vườn.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 举办 jǔbàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 盛大 shèngdà de 燕会 yànhuì

    - Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 举办 jǔbàn de 招聘 zhāopìn 活动 huódòng hěn 热闹 rènao

    - Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao