Đọc nhanh: 这样 (nghiện dạng). Ý nghĩa là: vậy; thế; như vậy; như thế; thế này; như vầy. Ví dụ : - 这样的问题很难解决。 Những vấn đề như vậy rất khó giải quyết.. - 你可以这样来帮助我。 Bạn có thể giúp tôi theo cách này.. - 这样做对大家都有好处。 Điều này có lợi cho tất cả mọi người.
这样 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vậy; thế; như vậy; như thế; thế này; như vầy
(这样儿) 指示代词,指示性质、状态、方式、程度等也说这么样
- 这样 的 问题 很难 解决
- Những vấn đề như vậy rất khó giải quyết.
- 你 可以 这样 来 帮助 我
- Bạn có thể giúp tôi theo cách này.
- 这样 做 对 大家 都 有 好处
- Điều này có lợi cho tất cả mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这样
✪ 1. 这样 + (的) + Danh từ/ Động từ
- 这样 的 做法 不太 合理
- Cách làm này không hợp lý lắm.
- 这样 做会 更 有效率
- Làm như vậy có hiệu quả hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这样
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 他们 是 这样 宣称 的 , 但 他们 有 证据 吗 ?
- Họ tuyên bố như vậy, nhưng liệu họ có bằng chứng không?
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 事情 的 全部 经过 是 这样
- Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
这›
vân vân; như thế
như thế; như vậy; thư thếnhững cái như vậy; những cái như thếdường ấy
Như Vậy, Như Thế
Như Thế, Như Vậy, Như Này
nhắm mắt; nhắmchết; nhắm mắt xuôi taynhắp
như sau; như dưới đây
như thế nàycách này
cái này; nàycái này; việc này; vật nàyquá; rất (dùng trước động từ, tính từ, biểu thị khoa trương)
do đóthì vậydường ấy