这样 zhèyàng
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện dạng】

Đọc nhanh: 这样 (nghiện dạng). Ý nghĩa là: vậy; thế; như vậy; như thế; thế này; như vầy. Ví dụ : - 这样的问题很难解决。 Những vấn đề như vậy rất khó giải quyết.. - 你可以这样来帮助我。 Bạn có thể giúp tôi theo cách này.. - 这样做对大家都有好处。 Điều này có lợi cho tất cả mọi người.

Ý Nghĩa của "这样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

这样 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vậy; thế; như vậy; như thế; thế này; như vầy

(这样儿) 指示代词,指示性质、状态、方式、程度等也说这么样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 问题 wèntí 很难 hěnnán 解决 jiějué

    - Những vấn đề như vậy rất khó giải quyết.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 这样 zhèyàng lái 帮助 bāngzhù

    - Bạn có thể giúp tôi theo cách này.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò duì 大家 dàjiā dōu yǒu 好处 hǎochù

    - Điều này có lợi cho tất cả mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这样

✪ 1. 这样 + (的) + Danh từ/ Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这样 zhèyàng de 做法 zuòfǎ 不太 bùtài 合理 hélǐ

    - Cách làm này không hợp lý lắm.

  • volume

    - 这样 zhèyàng 做会 zuòhuì gèng 有效率 yǒuxiàolǜ

    - Làm như vậy có hiệu quả hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这样

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng shuō le 不算 bùsuàn 这样 zhèyàng 公平 gōngpíng

    - Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.

  • volume volume

    - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • volume volume

    - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 这样 zhèyàng 宣称 xuānchēng de dàn 他们 tāmen yǒu 证据 zhèngjù ma

    - Họ tuyên bố như vậy, nhưng liệu họ có bằng chứng không?

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 全部 quánbù 经过 jīngguò shì 这样 zhèyàng

    - Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao