Đọc nhanh: 如次 (như thứ). Ý nghĩa là: như sau; như dưới đây. Ví dụ : - 其理由如次。 lí do như sau.
如次 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như sau; như dưới đây
如下
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如次
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 这次 考试 你 考得 如何 ?
- Bài thi lần này,bạn làm như thế nào?
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 这次 他 还是 一如既往 地 没有 让 大家 担心
- Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.
- 这次 经历 让 我 如梦初醒
- Trải nghiệm lần này khiến tôi bừng tỉnh.
- 他 对 这次 旅行 有 如何 感想 ?
- Anh ấy có cảm nghĩ gì về chuyến đi này?
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
次›