Đọc nhanh: 这样儿 (nghiện dạng nhi). Ý nghĩa là: thế này.
这样儿 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这样儿
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 这 幅 画儿 的 构思 还 不错 , 就是 着色 不怎么样
- cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
- 我 打算 照着 这个 样儿 再画 一张
- Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
- 这样 做买卖 还 能 有 赚儿
- Làm ăn như thế này vẫn có lợi nhuận sao?
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
样›
这›