这个 zhège
volume volume

Từ hán việt: 【giá cá】

Đọc nhanh: 这个 (giá cá). Ý nghĩa là: cái này; này, cái này; việc này; vật này, quá; rất (dùng trước động từ, tính từ, biểu thị khoa trương). Ví dụ : - 这个孩子真懂事。 Đứa bé này rất hiểu chuyện.. - 这个苹果真好吃。 Quả táo này thật ngon.. - 我喜欢这个红色的包。 Tôi thích cái túi màu đỏ này.

Ý Nghĩa của "这个" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这个 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái này; này

这一个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi zhēn 懂事 dǒngshì

    - Đứa bé này rất hiểu chuyện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ zhēn 好吃 hǎochī

    - Quả táo này thật ngon.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 红色 hóngsè de bāo

    - Tôi thích cái túi màu đỏ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cái này; việc này; vật này

这东西; 这事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè máng le hǎo 几天 jǐtiān

    - Vì việc này mà anh ấy bận mấy ngày nay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè tài 明白 míngbai néng 解释 jiěshì ma

    - Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 事情 shìqing ràng hěn 困惑 kùnhuò

    - Điều này làm tôi bối rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. quá; rất (dùng trước động từ, tính từ, biểu thị khoa trương)

用在动词、形容词之前,表示夸张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 这个 zhègè a

    - Mọi người vui quá ta!

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō yào lái 大伙儿 dàhuǒer 这个 zhègè 高兴 gāoxīng a

    - Mọi người đều rất vui khi biết tin anh ấy sẽ đến!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这个

✪ 1. 这个+ Danh từ (人/孩子/电脑/手机....)

hỉ một đối tượng cụ thể mà người nói đang đề cập đến

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè rén hěn 友善 yǒushàn

    - Người này rất thân thiện.

  • volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ này rất thông minh.

✪ 2. 这个+ Động từ/ Tính từ

làm nổi bật hoặc xác định các đặc tính của đối tượng đang được nhắc đến

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 最新款 zuìxīnkuǎn de

    - Điện thoại này là mẫu mới nhất.

  • volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng hěn 好看 hǎokàn

    - Bộ phim này rất hay.

  • volume

    - 这个 zhègè bāo hěn guì

    - Cái túi này rất đắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这个

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 一个 yígè 警察 jǐngchá dīng zhù 这个 zhègè 犯罪 fànzuì

    - Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • volume volume

    - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - yuē 这个 zhègè 不是 búshì jiào chá jiào

    - Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - 三万元 sānwànyuán 这个 zhègè 数目 shùmù jiù hěn 可观 kěguān le

    - ba vạn đồng, con số này khá lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao