那样 nàyàng
volume volume

Từ hán việt: 【na dạng】

Đọc nhanh: 那样 (na dạng). Ý nghĩa là: thế; như vậy; như thế. Ví dụ : - 要是那样就好了。 Nếu như thế thì tốt rồi.. - 那样的工作不好找。 Công việc như thế không dễ tìm.. - 那样的衣服很时尚。 Quần áo như vậy rất thời trang.

Ý Nghĩa của "那样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

那样 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế; như vậy; như thế

(那样儿) 指示性质、状态、方式、程度或指代某种动作或情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要是 yàoshì 那样 nàyàng jiù hǎo le

    - Nếu như thế thì tốt rồi.

  • volume volume

    - 那样 nàyàng de 工作 gōngzuò 不好 bùhǎo zhǎo

    - Công việc như thế không dễ tìm.

  • volume volume

    - 那样 nàyàng de 衣服 yīfú hěn 时尚 shíshàng

    - Quần áo như vậy rất thời trang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那样

✪ 1. 那样 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 那样 nàyàng 奔跑 bēnpǎo 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Chạy như thế tốc độ rất nhanh.

  • volume

    - 他们 tāmen liǎ de 关系 guānxì 那样 nàyàng hǎo

    - Quan hệ của hai bọn họ tốt như vậy.

✪ 2. Động từ/ Tính từ + 成 + 那样

Ví dụ:
  • volume

    - de 腰疼 yāoténg chéng 那样 nàyàng le

    - Eo tôi đau đến mức đấy rồi.

  • volume

    - de 工作 gōngzuò 做成 zuòchéng 那样 nàyàng le

    - Anh ấy làm việc đến mức đấy rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那样

  • volume volume

    - jiù 那样 nàyàng 罢了 bàle

    - Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.

  • volume volume

    - 那样 nàyàng zuò shì 出于 chūyú 吃醋 chīcù

    - Anh ấy làm điều đó vì ghen.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 那样 nàyàng 选择 xuǎnzé

    - Bạn cần phải lựa chọn như thế.

  • volume volume

    - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - xiàng 明星 míngxīng 杰夫 jiéfū · 布里奇斯 bùlǐqísī 那样 nàyàng de 嬉皮 xīpí

    - Một chú hà mã Jeff Bridges.

  • volume volume

    - zài 许多 xǔduō 国家 guójiā 童贞 tóngzhēn 已经 yǐjīng 不像 bùxiàng 过去 guòqù 那样 nàyàng shòu 重视 zhòngshì le

    - Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.

  • - 真的 zhēnde shì hěn 过分 guòfèn 不该 bùgāi 那样 nàyàng 对待 duìdài 别人 biérén

    - Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao