Đọc nhanh: 那样 (na dạng). Ý nghĩa là: thế; như vậy; như thế. Ví dụ : - 要是那样,就好了。 Nếu như thế thì tốt rồi.. - 那样的工作不好找。 Công việc như thế không dễ tìm.. - 那样的衣服很时尚。 Quần áo như vậy rất thời trang.
那样 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế; như vậy; như thế
(那样儿) 指示性质、状态、方式、程度或指代某种动作或情况
- 要是 那样 , 就 好 了
- Nếu như thế thì tốt rồi.
- 那样 的 工作 不好 找
- Công việc như thế không dễ tìm.
- 那样 的 衣服 很 时尚
- Quần áo như vậy rất thời trang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那样
✪ 1. 那样 + Động từ/ Tính từ
- 那样 奔跑 速度 很快
- Chạy như thế tốc độ rất nhanh.
- 他们 俩 的 关系 那样 好
- Quan hệ của hai bọn họ tốt như vậy.
✪ 2. Động từ/ Tính từ + 成 + 那样
- 我 的 腰疼 成 那样 了
- Eo tôi đau đến mức đấy rồi.
- 她 的 工作 做成 那样 了
- Anh ấy làm việc đến mức đấy rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那样
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 你 应当 那样 选择
- Bạn cần phải lựa chọn như thế.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 你 真的 是 很 过分 , 不该 那样 对待 别人
- Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
那›