Đọc nhanh: 这么 (nghiện ma). Ý nghĩa là: như thế; như vậy; thế này; làm vậy. Ví dụ : - 这么多,我吃不下。 Nhiều như thế tôi không ăn hết được.. - 这么远我怎么去? Xa như vậy tôi đi bằng cách nào?. - 你这么好,真感动! Bạn tốt thế này, thật cảm động!
这么 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như thế; như vậy; thế này; làm vậy
指示代词,指示性质、状态、方式、程度等
- 这么 多 , 我 吃不下
- Nhiều như thế tôi không ăn hết được.
- 这么 远 我 怎么 去 ?
- Xa như vậy tôi đi bằng cách nào?
- 你 这么 好 , 真 感动 !
- Bạn tốt thế này, thật cảm động!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
这›