这么 zhème
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện ma】

Đọc nhanh: 这么 (nghiện ma). Ý nghĩa là: như thế; như vậy; thế này; làm vậy. Ví dụ : - 这么多我吃不下。 Nhiều như thế tôi không ăn hết được.. - 这么远我怎么去? Xa như vậy tôi đi bằng cách nào?. - 你这么好真感动! Bạn tốt thế này, thật cảm động!

Ý Nghĩa của "这么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

这么 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như thế; như vậy; thế này; làm vậy

指示代词,指示性质、状态、方式、程度等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这么 zhème duō 吃不下 chībuxià

    - Nhiều như thế tôi không ăn hết được.

  • volume volume

    - 这么 zhème yuǎn 怎么 zěnme

    - Xa như vậy tôi đi bằng cách nào?

  • volume volume

    - 这么 zhème hǎo zhēn 感动 gǎndòng

    - Bạn tốt thế này, thật cảm động!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 只有 zhǐyǒu 这么 zhème liǎ rén 恐怕 kǒngpà hái 不够 bùgòu

    - Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu jiù 这么 zhème 过得 guòdé le

    - Một tuần cứ thế mà trôi qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao