Đọc nhanh: 如许 (như hứa). Ý nghĩa là: như thế; như vậy; thư thế, những cái như vậy; những cái như thế, dường ấy. Ví dụ : - 泉水清如许。 nước suối trong như thế.. - 枉费如许工力。 phí công hoài sức đến như thế.
✪ 1. như thế; như vậy; thư thế
如此;这样
- 泉水 清 如许
- nước suối trong như thế.
✪ 2. những cái như vậy; những cái như thế
这么些;那么些
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
✪ 3. dường ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如许
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 泉水 清 如许
- nước suối trong như thế.
- 如果 条件 允许 , 我会 读博
- Nếu điều kiện cho phép, tôi sẽ học tiến sĩ.
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
许›