Đọc nhanh: 闭眼 (bế nhãn). Ý nghĩa là: nhắm mắt; nhắm, chết; nhắm mắt xuôi tay, nhắp.
闭眼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm mắt; nhắm
合上双眼
✪ 2. chết; nhắm mắt xuôi tay
死
✪ 3. nhắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭眼
- 爷爷 喜欢 闭着 眼睛 听 京剧
- Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.
- 他闭 上 了 眼睛
- Anh ấy đã nhắm mắt lại.
- 请 你 闭上眼睛
- Xin hãy nhắm mắt lại.
- 她 闭上眼睛 , 睡着 了
- Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.
- 我 就 想 把 眼睛 闭上
- Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
闭›