Đọc nhanh: 你老这样 (nhĩ lão nghiện dạng). Ý nghĩa là: Lúc nào cũng vậy; câu này thường nói để trách móc; càu nhàu; lầm bầm.. Ví dụ : - 你老这样不洗澡 Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.
你老这样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lúc nào cũng vậy; câu này thường nói để trách móc; càu nhàu; lầm bầm.
- 你老 这样 不 洗澡
- Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你老这样
- 你老 这样 不 洗澡
- Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 你 不能 撒谎 , 这样 不 对
- Bạn không được nói dối, như vậy là không đúng.
- 要是 你老 这样 举棋不定 我们 就 来不及 了
- Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.
- 你 不 可以 这样 说
- Bạn không được nói như vậy.
- 你 在 这样 , 我 收拾 你 一顿
- Con mà cứ thế, mẹ sẽ dạy dỗ con một trận đấy.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 你 啊 老 这样 下去 可 不行 !
- Bạn đấy, cứ như thế này mãi thì không ổn đâu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
样›
老›
这›