你老这样 nǐ lǎo zhèyàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhĩ lão nghiện dạng】

Đọc nhanh: 你老这样 (nhĩ lão nghiện dạng). Ý nghĩa là: Lúc nào cũng vậy; câu này thường nói để trách móc; càu nhàu; lầm bầm.. Ví dụ : - 你老这样不洗澡 Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

Ý Nghĩa của "你老这样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你老这样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lúc nào cũng vậy; câu này thường nói để trách móc; càu nhàu; lầm bầm.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 洗澡 xǐzǎo

    - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你老这样

  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 洗澡 xǐzǎo

    - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 金属 jīnshǔ 器具 qìjù lái 装酒 zhuāngjiǔ 这样 zhèyàng huì 改变 gǎibiàn jiǔ de 味道 wèidao

    - Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 撒谎 sāhuǎng 这样 zhèyàng duì

    - Bạn không được nói dối, như vậy là không đúng.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 这样 zhèyàng shuō

    - Bạn không được nói như vậy.

  • volume volume

    - zài 这样 zhèyàng 收拾 shōushí 一顿 yīdùn

    - Con mà cứ thế, mẹ sẽ dạy dỗ con một trận đấy.

  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 回护 huíhù 越发 yuèfā 放纵 fàngzòng le

    - anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.

  • volume volume

    - a lǎo 这样 zhèyàng 下去 xiàqù 不行 bùxíng

    - Bạn đấy, cứ như thế này mãi thì không ổn đâu!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao