Đọc nhanh: 如此 (như thử). Ý nghĩa là: như vậy; như thế. Ví dụ : - 如此快的进展令人满意。 Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.. - 如此激动的时刻很难忘。 Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.. - 如此艰难的工作很值得。 Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.
如此 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như vậy; như thế
指上文提到的某种情况,相当于“这样”
- 如此 快 的 进展 令人满意
- Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.
- 如此 激动 的 时刻 很 难忘
- Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.
- 如此 艰难 的 工作 很 值得
- Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如此
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 他 何以 取得 如此 成就 ?
- Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
- 也 只好 如此
- Cũng đành phải như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
此›