Đọc nhanh: 运筹帷幄之中,决胜千里之外 (vận trù duy ác chi trung quyết thắng thiên lí chi ngoại). Ý nghĩa là: một kế hoạch chung trong việc ẩn dật trong lều của mình có thể xác định kết quả của trận chiến xa (thành ngữ).
运筹帷幄之中,决胜千里之外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một kế hoạch chung trong việc ẩn dật trong lều của mình có thể xác định kết quả của trận chiến xa (thành ngữ)
a general planning in the seclusion of his tent is able to determine the outcome of the distant battle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运筹帷幄之中,决胜千里之外
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 喜欢 很多 人 , 我 是 其中 之一
- Anh ta thích nhiều người, tôi là một trong số đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
之›
决›
千›
外›
帷›
幄›
筹›
胜›
运›
里›