Đọc nhanh: 吃里扒外 (cật lí bái ngoại). Ý nghĩa là: ăn cây táo, rào cây sung.
吃里扒外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cây táo, rào cây sung
比喻受这一方好处,却暗为另一方效劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃里扒外
- 他们 在 厢房 里 吃晚饭
- Họ ăn tối trong sương phòng.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
外›
扒›
里›