Đọc nhanh: 运筹帷幄 (vận trù duy ác). Ý nghĩa là: bày mưu nghĩ kế; bày mưu lập kế; quyết định sách lược tác chiến ở hậu phương.
运筹帷幄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày mưu nghĩ kế; bày mưu lập kế; quyết định sách lược tác chiến ở hậu phương
《汉书·高帝纪》:'上 (刘邦) 曰:夫运筹帷幄之中,决胜于千里之外,吾不如子房 (张良)' 后因以称在后方决定作战策略,也泛指筹划决策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运筹帷幄
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 运筹帷幄
- trù hoạch ở nơi màn trướng; quyết định sách lược tác chiến ở phía sau.
- 运筹决策
- tính toán sách lược.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帷›
幄›
筹›
运›