Đọc nhanh: 薄薄 (bạc bạc). Ý nghĩa là: Rộng lớn — Tiếng xe chạy nhanh., mong mỏng. Ví dụ : - 池面上凝结了薄薄的一层冰。 trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.. - 天空中,时而飘过几片薄薄的白云。 trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
薄薄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Rộng lớn — Tiếng xe chạy nhanh.
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
✪ 2. mong mỏng
上下距离小的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄薄
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 的 身体状况 比较 薄弱
- Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›