薄薄 báo báo
volume volume

Từ hán việt: 【bạc bạc】

Đọc nhanh: 薄薄 (bạc bạc). Ý nghĩa là: Rộng lớn — Tiếng xe chạy nhanh., mong mỏng. Ví dụ : - 池面上凝结了薄薄的一层冰。 trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.. - 天空中时而飘过几片薄薄的白云。 trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

Ý Nghĩa của "薄薄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

薄薄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Rộng lớn — Tiếng xe chạy nhanh.

Ví dụ:
  • volume volume

    - chí 面上 miànshàng 凝结 níngjié le 薄薄的 báobáode 一层 yīcéng bīng

    - trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng zhōng 时而 shíér 飘过 piāoguò 几片 jǐpiàn 薄薄的 báobáode 白云 báiyún

    - trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

✪ 2. mong mỏng

上下距离小的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄薄

  • volume volume

    - 高山 gāoshān shàng 空气稀薄 kōngqìxībó

    - trên núi cao không khí loãng.

  • volume volume

    - de 身体状况 shēntǐzhuàngkuàng 比较 bǐjiào 薄弱 bóruò

    - Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.

  • volume volume

    - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn 刻薄 kèbó

    - Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.

  • volume volume

    - de 事业 shìyè 日薄西山 rìbóxīshān le

    - Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 看起来 kànqǐlai hěn 单薄 dānbó

    - Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 相对 xiāngduì 薄弱 bóruò

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.

  • volume volume

    - duì 象棋 xiàngqí de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 淡薄 dànbó

    - hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao