Đọc nhanh: 薄唇轻言 (bạc thần khinh ngôn). Ý nghĩa là: Mỏng môi hay nói càn..
薄唇轻言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỏng môi hay nói càn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄唇轻言
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 态度 轻薄
- thái độ cợt nhả.
- 我会 将 我 的 嘴唇 轻轻 压 在 他 的 嘴唇 上
- Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 我 在 这个 团队 中 人微言轻
- Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
薄›
言›
轻›