Đọc nhanh: 轻薄貌 (khinh bạc mạo). Ý nghĩa là: cà riềng cà tỏi.
轻薄貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà riềng cà tỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻薄貌
- 态度 轻薄
- thái độ cợt nhả.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
- 美貌 的 年轻 女子
- vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›
貌›
轻›