Đọc nhanh: 轻浪浮薄 (khinh lãng phù bạc). Ý nghĩa là: (thành ngữ) phù phiếm.
轻浪浮薄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) phù phiếm
(idiom) frivolous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻浪浮薄
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 那鱼 轻咬 浮向 咬著 了 吞下 了 鱼饵
- Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 轻舟浮泛
- con thuyền trôi trên mặt nước
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
浮›
薄›
轻›