Đọc nhanh: 轻嘴薄舌 (khinh chuỷ bạc thiệt). Ý nghĩa là: ăn da và lưỡi sắc bén, (văn học) miệng nhạt, lưỡi mỏng (thành ngữ); hấp tấp và thô lỗ, ăn nói lèo lái.
轻嘴薄舌 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn da và lưỡi sắc bén
caustic and sharp-tongued
✪ 2. (văn học) miệng nhạt, lưỡi mỏng (thành ngữ); hấp tấp và thô lỗ
lit. light mouth, thin tongue (idiom); hasty and rude
✪ 3. ăn nói lèo lái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻嘴薄舌
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 我会 将 我 的 嘴唇 轻轻 压 在 他 的 嘴唇 上
- Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
- 张嘴 轻轻 呵 一下
- Mở miệng thở nhẹ một chút.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
舌›
薄›
轻›