Đọc nhanh: 轻敌 (khinh địch). Ý nghĩa là: khinh thị; khinh địch; coi thường địch.
轻敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thị; khinh địch; coi thường địch
轻视敌人,不加警惕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻敌
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 轻敌 会 导致 失败
- Coi thường đối thủ sẽ dẫn đến thất bại.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 我们 不能 轻敌
- Chúng ta không thể coi thường địch.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
轻›