Đọc nhanh: 转发 (chuyển phát). Ý nghĩa là: phát; chuyển đi (đem những văn kiện có liên quan chuyển giao cho những đơn vị cấp dưới); chuyển phát, trích dẫn; trích đăng, chia sẻ (báo đăng lại những bài văn báo khác đã đăng), phát; phát sóng. Ví dụ : - 通信卫星电视信号转发测试。 tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
转发 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phát; chuyển đi (đem những văn kiện có liên quan chuyển giao cho những đơn vị cấp dưới); chuyển phát
把有关单位的文件转给下属单位
✪ 2. trích dẫn; trích đăng, chia sẻ (báo đăng lại những bài văn báo khác đã đăng)
报刊上发表别的报刊上发表过的文章
✪ 3. phát; phát sóng
把接收到的从某个地点发射来的无线电信号发射到别的地点
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转发
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 帮 我 转发 一条 短信 , 好 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?
- 文章 在 这里 发生 了 转折
- Bài viết đã có sự chuyển ý tại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
转›