Đọc nhanh: 斗量 (đẩu lượng). Ý nghĩa là: Gom; gộp lại, đong. Ví dụ : - 人不可貌相,海水不可斗量 Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
✪ 1. Gom; gộp lại
形容数量之多。
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
✪ 2. đong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗量
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 古时 斗 用于 量 米 和 粮
- Thời xưa, đấu dùng để đo gạo và ngũ cốc.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 大家 斗 在 一起 商量 计划
- Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
量›