Đọc nhanh: 车照 (xa chiếu). Ý nghĩa là: giấy phép lái xe.
车照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy phép lái xe
行车的执照;检查车辆合格,准许行驶的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车照
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 没有 驾照 不能 开车 上路 哦
- Không có bằng lái không được lái xe đâu nha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
车›