Đọc nhanh: 阴伏 (âm phục). Ý nghĩa là: Chỉ tội ác ngầm không ai biết..
阴伏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ tội ác ngầm không ai biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴伏
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 今年 的 伏天 特别 热
- Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
阴›