Đọc nhanh: 走避 (tẩu tị). Ý nghĩa là: chạy trốn; trốn tránh. Ví dụ : - 走避他乡 chạy trốn nơi đất khách quê người. - 走避不及 chạy trốn không kịp
走避 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn; trốn tránh
为躲避而走开;逃避
- 走避 他 乡
- chạy trốn nơi đất khách quê người
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走避
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 走避 他 乡
- chạy trốn nơi đất khách quê người
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
避›