Đọc nhanh: 身心交病 (thân tâm giao bệnh). Ý nghĩa là: hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ).
身心交病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
worn out in body and soul (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心交病
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
⺗›
心›
病›
身›