Đọc nhanh: 身心 (thân tâm). Ý nghĩa là: thể xác và tinh thần; thân tâm. Ví dụ : - 她的身心状态越来越好。 Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.. - 健康饮食对身心有益。 Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.. - 身心疲惫时需要休息。 Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.
身心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể xác và tinh thần; thân tâm
身体和精神
- 她 的 身心状态 越来越 好
- Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 身心 疲惫 时 需要 休息
- Khi thể xác và tinh thần mệt mỏi, cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 她 的 身心状态 越来越 好
- Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 大家 都 替 他 的 身体 忧心
- mọi người đều lo lắng cho sức khoẻ của anh ấy.
- 我 担心 他 的 身体状况
- Tôi lo anh ấy tình trạng cơ thể anh ấy.
- 妈妈 忙碌 的 身影 让 我 心疼
- Hình dáng bận rộn của mẹ khiến tôi đau lòng.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
身›