Đọc nhanh: 面黄肌瘦 (diện hoàng cơ sấu). Ý nghĩa là: xanh xao vàng vọt; mặt mày xanh xao; mặt bủng da chì. Ví dụ : - 他工作过度导致面黄肌瘦。 Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.. - 她生病后变得面黄肌瘦。 Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
面黄肌瘦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh xao vàng vọt; mặt mày xanh xao; mặt bủng da chì
形容人脸色发黄、肌肤消瘦
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面黄肌瘦
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 脸面 消瘦
- mặt gầy.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
肌›
面›
黄›