Đọc nhanh: 步履维艰 (bộ lí duy gian). Ý nghĩa là: đi lại khó khăn (thành ngữ), đi bộ khó khăn. Ví dụ : - 步履维艰(行走艰难) đi lại khó khăn
步履维艰 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi lại khó khăn (thành ngữ)
to have difficulty walking (idiom)
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
✪ 2. đi bộ khó khăn
to walk with difficulty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步履维艰
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 物力维艰
- khó khăn về vật lực.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 学生 们 步履 匆匆 地 离开 了 教室
- Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.
- 我们 的 公司 到 了 艰难 的 地步
- Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
履›
步›
维›
艰›
bước đi loạng choạng
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
Khó khăn từng bước
xanh xao vàng vọt; mặt mày xanh xao; mặt bủng da chì
kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ)
hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
để đạt được tiến bộ chỉ với khó khăn lớn (thành ngữ)